Để thuận lợi hơn cho việc tìm và tra tên tướng , mình xin giới thiệu tên và kỹ năng những tướng bạn có thể chiêu mộ được
I. Hệ thống kỹ năng .
Trong Tam Quốc Truyền Kỳ , mỗi loại binh chủng đều có những đặc tính khác nhau và những chiêu thức khác nhau:
Tả Hữu Kích Sát: Tấn công một mục tiêu trong quân địch và những quân địch ở xung quanh mục tiêu này.
Ám Độ Trần Thương: Tấn công một mục tiêu và những quân địch ở phía sau, có thể khiến cho quân địch ở phía sau rơi vào trạng thái hỗn loạn
Bội Thủy Phấn Chiến: Chiến pháp tấn công cá nhân, sau khi phát động khiến Sĩ Khí quân địch từ 100 giảm xuống 0
Trường Khu Trực Nhập: Phát ra 1 sóng xung kích, tấn công một hàng dọc của quân địch
Rút Dây Động Rừng: Tấn công tòan bộ quân địch, có thể khiến quân địch rơi vào trạng thái hỗn loạn
Phản Khách Vi Chủ: Tấn công đơn lẻ, biến sĩ khí trên người mục tiêu tấn công thành sĩ khí của bản thân mình
Phòng Thủ Phản Kích: Tăng khả năng chống đỡ, đồng thời tăng tính sát thương của chiến pháp đối với bên tấn công
Hiệu Lệnh Thiên Hạ: Khôi phục tòan bộ Sĩ Khí của quân đội mình thành 120
Cuồng Nộ Chi Sư: Tấn công đơn lẻ, binh lực càng ít thì tính sát thương càng cao
Mã Đạp Thiên Lý: Tấn công quân địch theo 1 hàng dọc, tăng thêm tính sát thương phổ thông, sau khi phát động Sĩ Khí của binh lính là 100
Mật Tập Trận Hình: Sau khi phát động, trong vòng 1 trận đấu khả năng phòng ngự là cao nhất, điểm thương tổn thông thường là 1 điểm
Bạo Loạn Công Kích: Tấn công đơn lẻ, khiến 1 bộ phận quân địch biến thành quân ta
Khởi Nghĩa Công Kích: Tấn công đơn lẻ, khôi phục binh lực bản thân, tính sát thương trung bình, sau khi phát động giá trị sĩ khí là 100
Cầm Tặc Cầm Vương: Tấn công đơn lẻ, khả năng sát thương là cao nhất
Tòan Diện Xuất Kích: Tấn công tòan bộ quân địch.
Tam Đoạn Kích: Tấn công đơn lẻ, mức độ sát thương trung bình , sau khi phát động sĩ khí quân ta sẽ là 100
Tam Quốc Vô Song: Tấn công đơn lẻ, tấn công liên tiếp 2 lần với tính sát thương lớn
Dương Đông Kích Tây:Tấn công quân địch theo 1 hàng ngang
Thập Diện Mai Phục:Tấn công đơn lẻ, khiến cho quân địch trở nên hỗn loạn
Thiên Binh Thủ Hộ: Rơi vào trạng thái phòng ngự thủ hộ và tấn công phổ thông, sau khi phát động Sĩ Khí của binh lính là 100
Thiết Giáp Xung Trận: Tấn công đơn lẻ, chiến pháp tấn công mang tính sát thương phổ thông
Tinh Dạ Đột Tập: Tấn công đơn lẻ, làm suy giảm sĩ khí của đối phương
Ảnh Tử Truy Kích: Tấn công đơn lẻ, có cơ hội tấn công lại thêm 1 lần
Ngọc Thạch Câu Phần: Tăng thêm 1,5 lần tính sát thương "Tự tàn binh lực" đối với quân địch
Chiến Tranh Hống Khiếu: Tấn công đội quân đang có Sĩ Khí, làm giảm Sĩ Khí của quân địch
II. Hệ thống tướng chiêu mộ
1. Hệ Thống tướng Khởi đầu
Tướng Dũng Kỹ Trí Loại Quân Đặc Tính Kỹ Năng
Hồng Oánh 67 48 65 Phiêu Tuyết Trường Cung Bạo kích và phản đòn Toàn Quân Xuất Kích
Lý Tường 58 72 50 Khinh Bộ Binh Phòng ngự cao Thập Diện Mai Phục
Nam Cung Trữ 75 58 47 Trọng Bộ Binh Công kích cao Mật Tập Trận Hình
Mộc Dịch Thanh 70 75 35 Liệt Hỏa Khinh Bộ Công kích cao Phản Khách Vi Chủ
Vinh Tiến 71 60 44 Ám Ảnh Kỵ Tỷ lệ bảo kích cao Thanh Đông Kích Tây
Lý Lộc 65 68 42 Hoàng Kim Kỵ Cân bằng Thiết Giáp Xung Phong
Mạnh Văn 64 70 46 Liệt Hỏa Trịch Mậu Bạo kích cao Chiến Tranh Hống Khiếu
Thôi Huy 60 65 55 Nổ Pháo Xa Tấn công một hàng dọc -
Linh Nguyệt 70 58 52 Tiễn Lâu Xa Bạo kích cao -
2.Hệ thống tướng NPC
Tướng Dũng Kỹ Trí Loại Quân Đặc Tính Kỹ Năng
Hồng Oánh 67 48 65 Phiêu Tuyết Trường Cung Bạo kích và phản đòn Toàn Quân Xuất Kích
Lý Tường 58 72 50 Khinh Bộ Binh Phòng ngự cao Thập Diện Mai Phục
Nam Cung Trữ 75 58 47 Trọng Bộ Binh Công kích cao Mật Tập Trận Hình
Mộc Dịch Thanh 70 75 35 Liệt Hỏa Khinh Bộ Công kích cao Phản Khách Vi Chủ
Vinh Tiến 71 60 44 Ám Ảnh Kỵ Tỷ lệ bảo kích cao Thanh Đông Kích Tây
Lý Lộc 65 68 42 Hoàng Kim Kỵ Cân bằng Thiết Giáp Xung Phong
Mạnh Văn 64 70 46 Liệt Hỏa Trịch Mậu Bạo kích cao Chiến Tranh Hống Khiếu
Thôi Huy 60 65 55 Nổ Pháo Xa Tấn công một hàng dọc -
Linh Nguyệt 70 58 52 Tiễn Lâu Xa Bạo kích cao -
2.Hệ thống tướng NPC
Tướng Dũng Kỹ Trí Loại Quân Đặc Tính Kỹ Năng
Trương Lương 68 50 49 Đao Binh Phản Đòn Toàn Quân Xuất Kích
Trương Bảo 43 69 63 Đầu Mậu Binh Bình Thường Đột Kích Trong Đêm
Trương Giác 63 42 81 Du Kích Kỵ Bạo Kích Tả Hữu Kích Sát
Từ Vinh 62 51 51 Tiễn lâu Xa Bạo Kích -
Hoa Hùng 62 87 38 Thuẫn Binh Phản Đòn Mật Trận Tập Hình
Lý Nho 88 46 35 Lôi Kích Thuật Sĩ Gây choáng ,sắc xuất đánh trúng thấp -
Đổng Trác 61 80 28 Kính Nỗ Binh Bạo Kích Bắt Giặc Bắt Tướng
Đào Khiêm 49 52 58 Hỏa Kế Sách Sĩ Lực tấn công thấp ,sắc xuất đánh trúng cao -
Thái Diễm 43 29 87 Vũ Cơ Có sắc xuất tăng sĩ khí cho một đội quân bất kỳ lên 100 -
Hoa Đà 68 30 103 Y Liệu Đội Hồi phục binh lực sau mỗi hiệp đấu -
Công Tôn Tục 71 65 31 Xung Phong Kỵ Cân Bằng Thập Diện Mai Phục
Công Tôn Toản 77 78 48 Thương Binh Tính sát thương cao Trường Khu Trực Nhập
Trương Lỗ 59 57 51 Nổ Pháo Xa Tấn công một hàng ngang -
Lôi Bác 43 67 33 Cự Thuẫn Binh Phản Đòn Mặt Trận Tập Hình
Y Tịch 47 58 77 Chiến cổ đội Tăng sĩ khí cho toàn quân -
Viên Thuật 37 68 58 Bàn Thạch Giáp Xa Lực phòng thủ lớn -
Sa Ma Kha 52 93 58 Thiết Chùy Trọng Bộ Bạo Kích Cao Cuồng Nộ Chi Sư
Nghiêm Bạch Hổ 72 88 42 Liệt Hỏa Khinh Bộ Lực tấn công cao và cơ động Phản Khách Thành Chủ
Sái Mạo 72 38 48 Hoàng Kim Liên Nỏ Lực tấn công cao , bạo kích Tả Hữu Kích Sát
Kỷ Linh 31 79 30 Lăng Ba Kỵ Khả năng né tránh cao Tam Đoạn Kích
Lãnh Bao 52 82 19 Ám Ảnh Kỵ Công và thủ cân bằng Dương Đông Kích Tây
Lý Khôi 70 58 61 Liệt Hỏa Nổ Pháo Tấn công một cột -
Nghiêm Nhan 71 73 49 Cự hình thiết giáp xa Lực sát thương lớn -
Lưu Chương 65 29 57 Kích Độc Phiêu Binh lực tấn công cao Phản Loạn Công Kích
Hàn Toại 75 65 57 Liệt Hỏa Trịch Mâu Bạo kich Chiến Tranh Hống Khiếu
Mã Đại 48 69 34 Thiên Lôi Oanh Tấn công một hàng dọc -
Mã Đằng 84 85 34 Chiến Cung Kỵ Bạo kích và né tránh Bội Thủy Phấn Chiến
Ngột Đột Khốt 70 101 36 Tử Thần Trọng Bộ Phản đòn,phòng ngự cao Phòng Thủ Phản Kích
Chúc Dung 68 80 48 Đăng Giáp Binh Phản Đòn,phòng ngự cao Rút Dây Động Rừng
Mạnh Hoạch 87 77 37 Chiến Tượng Phản Đòn,phòng ngự cao Phòng Thủ Phản Kích
Hứa Du 32 12 85 Liệt Hoát Sách Sĩ sắc xuất trúng cao , lực tấn công bình thường -
Nhan Lương 55 95 24 Thần Thương Phương Trận Tính cơ động cao Trường Khu Trực Nhập
Văn Sú 51 95 29 Lôi Điện Kỵ Tính sát thương lớn Chiến Tranh Hống Khiếu
Viên Thiệu 79 70 51 Cư Thuẫn Binh Lực phòng ngự cao Mật Tập Trận Hình
Trương Liêu 82 90 51 Cư Thụ Tiễn Tháp Xa Bạo kích ,lực tấn công lớn -
Điêu Thuyền 54 33 87 Vũ Cơ Tăng sĩ khí cho 1 đội quân bất kỳ thành 100 -
Lữ Bố 84 120 33 Sư Tử Kỵ Lực tấn công và phòng ngự cực mạnh Tam Quốc Vô Song
3.Tướng uy danh nước Ngụy
Uy Danh Tướng Dũng Kỹ Trí Loại Quân Đặc Tính Kỹ Năng
500 Vương Song 37 92 57 Sư Tử Kỵ Lực tấn công cao Cuồng nộ chi sư
6.000 Tuân Du 54 33 93 Tử Điện Thuật Sĩ Cường hóa của Lôi Thuật Sĩ -
20.000 Hắc Chiêu 73 68 63 Liệt Hỏa Nổ Pháo Cường hóa của Nổ Pháo Xa -
25.000 Trần Lâm 52 19 79 Liệt Hỏa Khinh Bộ Lực tấn công cao Phản Khách Thành Chủ
30.000 Hạ Hầu Phách 65 66 26 Hoàng Kim Kỵ Cân Bằng Thiết Giáp Xung Phong
38.000 Dương Tu 43 13 86 Chiến Cổ Đội Tăng sĩ khí cho toàn quân -
43.000 Tào Hồng 57 78 41 Kích Độc Phiêu Binh Bạo kích cao Phản Loạn Công Kích
50.000 Hoa Hâm 79 79 80 Liệt Hỏa Kỵ Tấn công cao và cơ động Rút Dây Động Rừng
60.000 Văn Ương 52 89 30 Lôi Điện Kỵ Tính Cơ động cao Chiến Tranh Hống Khiếu
80.000 Trần Quần 62 33 86 Hỏa Kế Sách Sĩ sắc xuất trúng cao,lực tấn công bình thường -
90.000 Lý Điển 77 59 52 Bàn Thạch Giáp Xa Lực phòng ngự cao -
100.000 Lạc Tiễn 75 69 80 Thiên Lôi Oanh Tấn công một hàng dọc -
130.000 Chân cơ 63 71 94 Vũ nữ Nâng sĩ khí một đạo quân bất kỳ lên 100 -
150.000 Trình Dục 72 26 92 Hồng Thủy Sách Sĩ Nâng cấp của Thủy kế sách sĩ -
170.000 Bàng Đức 72 82 37 Hỏa Ngưu Trân Tấn công tất cả mục tiêu -
190.000 Đặng Ngải 68 103 85 Chiến Cung Kỵ Bạo kích cao Bội Thủy Phấn Chiến
210.000 Tào Nhân 75 93 42 Trường Thương Phương Trận Tăng sát thương với kỵ binh Trường Khu Trực Nhập
240.000 Tào Phi 77 82 32 Khảm Đao Kỵ Sát thương cao Ngọc Thạch Câu Phần
260.000 Vu Cấm 83 88 53 Lăng Ba Ảnh Tử Phiêu Tính cơ động cao Ảnh Tử Truy Kích\
310.000 Tư Mã Chiêu 63 62 88 Liệt Nhật Thuật Sĩ Có sắc xuất gây choáng với tất cả quân địch(không gây sát thương) -
340.000 Điển Vi 68 100 33 Bàn Thạch Trọng Bộ Lực phòng ngự cao Thiên Thần Thủ Hộ
370.000 Từ Hoảng 85 95 37 Bạch Long Kỵ Lực phòng ngự cao Ám Độ Trần Thương
420.000 Tuân Úc 79 45 107 Liệt Hỏa Sách Sĩ Nâng cấp của Hỏa kế sách sĩ -
440.000 Trương Hợp 84 93 68 Lôi Điện Kỵ Tính cơ động cao Chiến tranh hống khiếu
450.000 Hạ Hầu Uyên 88 101 61 Phiêu Tuyết Trường Cung Phản đòn và bạo kích Toàn Diện Xuất Kích
460.000 Hứa Trử 75 110 33 Thiết Chùy Trọng Bộ Sát thương lớn Cuồng Nộ Chi Sư
470.000 Quách Gia 94 60 118 Chiến Cổ Đội Tăng sĩ khí cho quân đội -
480.000 Tư Mã Ý 94 59 110 Lạc Thạch Sách Sĩ Tấn công tất cả mục tiêu -
490.000 Hạ Hầu Đôn 100 103 65 Ám Ảnh Kỵ Bạo Kích lớn Dương Đông Kích Tây
500.000 Tào Tháo 120 70 98 Hoàng Kim Trọng Bộ Lực tấn công và phòng ngự cân bằng Hiệu Lệnh Thiên Hạ
4.Tướng uy danh nước Thục
Uy Danh Tướng Dũng Kỹ Trí Loại Quân Đặc Tính Kỹ Năng
500 Trương Bao 77 79 40 Chiến Cung Kỵ Bạo Kích Bội Thủy Phấn Chiến
6.000 Pháp Chính 57 46 78 Hồng Thủy sách Sĩ Nâng cấp của thủy kế sách sĩ -
20.000 Triệu Quảng 78 85 58 Hoàng Kim Kỵ Tấn công và phòng thủ cân bằng Thiết Giáp Xung Phong
25.000 Tôn Can 45 30 82 Hỏa Kế Sách Sĩ Tỷ lệ trúng cao , lực tấn công thấp -
30.000 Phí Y 63 40 65 Đầu Thạch Xa Lực phòng thủ lớn -
38.000 Phó Sĩ Nhân 63 78 27 Đạp Tuyết Khinh Bộ Sát thương lớn Toàn Diện Xuất Kích
43.000 My Phương 55 55 63 Quân lạc đội Tăng sĩ khí cho toàn quân -
50.000 Tần Mật 48 54 72 Liệt Hỏa Khinh Bộ Tấn công và phòng ngự trung bình Phản khách thành chủ
60.000 Mã Lương 47 38 87 Lương Thảo Đội Hồi quân sau mỗi hiệp đấu -
80.000 Mã Tắc 63 41 83 Liệt Nhật Thuật Sĩ Gây choáng toàn bộ quân địch(không gây sát thương) -
90.000 Đặng Chi 78 67 62 Liệt Hỏa Nổ Pháo Tấn công một hàng ngang -
100.000 Liêu Hóa 63 82 47 Tử Điện Kính Nỏ Bạo kích lớn Trường khu trực nhập
130.000 Tưởng Uyển 63 45 87 Chiến cổ đội Tăng sĩ khí cho toàn quân -
150.000 Vương Bình 78 91 30 Bạch Long Kỵ Phòng ngự cao Ám Độ Trần Thương
170.000 Quan Bình 74 85 42 Lôi Điện Kỵ Tính cơ động cao Chiến Tranh Hống Khiếu
190.000 Quan Tác 70 99 36 Bạt Thụ Đầu Trịch Lực tấn công cao Bội Thủy Phấn Chiến
210.000 Chu Thương 88 78 44 Thiên Lôi Oanh Tấn công một hàng dọc -
240.000 Quan Hưng 79 79 50 Kích Độc Phiêu Binh Bạo kích cao Phản Loạn Công Kích
260.000 Từ Thứ 52 68 97 Kinh Cức Thuật Sĩ Có sắc xuất gây độc cho toàn quân địch -
310.000 Triệu Thống 88 82 53 Cư Thụ Tiễn Tháp Xa Nâng cấp của tiễn tháp xa -
340.000 Hoàng Trung 93 94 50 Cư Hình Thiễn Tháp Xa Sát thương lớn -
370.000 Bàng Thống 77 43 102 Lạc Thạch Sách Sĩ Tấn công toàn bộ mục tiêu -
420.000 Ngụy Diên 73 93 68 Ám Ảnh Kỵ Bạo kích lớn Dương Đông Kích Tây
440.000 Mã Siêu 78 102 48 Lôi Điện Kỵ Tính cơ động cao Chiến tranh hống khiếu
450.000 Khương Duy 85 54 108 Liệt Hỏa Sách Sĩ Cường hóa của hỏa kế sách sĩ -
460.000 Trương Phi 82 113 28 Thiết Chùy Trọng Bộ Sát thương cao Cuồng nộ chi sư
470.000 Lưu Bị 92 93 76 Bàn Thạch Trọng Bộ Phòng ngự cao Thiên thần thủ hộ
480.000 Quan Vũ 105 95 95 Liệt Hỏa Kỵ Sát thương lớn và cơ động Rút dây động rừng
490.000 Triệu Vân 80 105 85 Hỏa Ngưu Trân Tấn công tất cả mục tiêu -
500.000 Gia Cát Lượng 97 53 120 Lôi Thần Sách Sĩ Có sắc xuất đánh trúng thấp , khi đánh trúng gây lượng sát thương lớn và gây
choáng -
5.Tướng uy danh nước Ngô
Uy Danh Tướng Dũng Kỹ Trí Loại Quân Đặc Tính Kỹ Năng
500 Chu Nhiên 80 72 45 Liệt Hỏa Khinh Bộ Sát thương lớn và cơ động Phản khách thành chủ
6.000 Đại Kiều 63 17 82 Chiến cổ đội Tăng 34 sĩ khí cho toàn quân -
20.000 Tôn T.Hương 52 78 82 Y Liệu Đội Hồi phục quân sau mỗi lượt đánh -
25.000 Trương Hoàn 42 17 90 Kinh Cức Thuật Sĩ Có sắc xuất gây độc lên toàn bộ đối phương -
30.000 Trương Đễ 38 34 83 Kích Độc Phiêu Binh Bạo kích cao Phản loạn công kích
38.000 Gia Cát Cẩn 53 38 86 Thủy Kế Sách Sĩ Lực tấn công bình thường , sắc xuất trúng cao -
43.000 Đổng Tập 58 73 33 Tử Điện Kính Nỗ Bạo kích cao Trường khu trực nhập
50.000 Bộ Chất 52 32 88 Lạc Thạch Sách Sĩ Tấn công tất cả mục tiêu -
60.000 Tiểu kiều 57 22 87 Liệt Nhật Thuật Sĩ Có sắc xuất gây choáng cho tất cả mục tiêu(không gây sát thương) -
80.000 Lý Dị 67 70 31 Hoàng Kim Liên Nỏ Cân Bằng Tả Kích Hữu Sát
90.000 Lăng Thao 68 79 31 Bàn thạch giáp xa Lực phòng ngự lớn -
100.000 Phan Chương 73 78 49 Thiên lôi oanh Tấn công một hàng dọc -
130.000 Trình Phổ 73 75 47 Ám Ảnh Kỵ Bạo kích lớn Dương đông kích tây
150.000 Chu Thái 73 85 32 Bạt Thụ Đầu Trịch Sát thương lớn Bội thủy phấn chiến
170.000 Trương Chiêu 66 30 94 Hỏa Kế Sách Sĩ Sát thương thường ,sắc xuất trúng cao -
190.000 Lăng Thống 67 87 75 Liệt Hỏa Kỵ Sát thương lớn , cơ động Rút dây động rừng
210.000 Tưởng Khâm 77 77 38 Đầu Mậu Binh Sát thương lớn Đột kích trong đêm
240.000 Lỗ Túc 74 28 102 Tử điện thuật sĩ Cường hóa của lôi kích thuật sĩ -
260.000 Hàn Đương 76 76 47 Đao Binh Sát thương lớn Toàn diện xuất kích
310.000 Hoàng Cái 83 65 73 Hỏa ngưu tran Tấn công tất cả mục tiêu -
340.000 Lữ Mông 88 44 105 Hồng thủy sách sĩ Nâng cấp của thuỷ kế sách sĩ -
370.000 - 93 94 50 Cự hình tiễn tháp xa Bạo kích lớn -
420.000 Tôn Kiên 89 93 47 Bạch Long Kỵ Phòng ngự lớn Ám độ trần thương
440.000 Từ Thịnh 84 85 76 Kích Độc Phiêu Binh Bạo kích lớn Phản Loạn Công Kích
450.000 Cam Ninh 79 102 77 Khảm Đao Kỵ Sát thương lớn Ngọc Thạch Câu Phần
460.000 Thái Sử Từ 77 110 32 Liệt hỏa trịch mâu Bạo kích lớn Chiến tranh hống khiếu
470.000 Tôn Sách 93 110 29 Thiết trùy trọng bộ Sát thương lớn Cuồng nộ chi sư
480.000 Lục Tốn 80 105 115 Liệt Hỏa Sách Sĩ Nâng cấp của hỏa kế sách sĩ -
490.000 Tôn Quyền 99 87 63 Tử thần trọng bộ Bạo kích lớn Phòng ngự phản công
500.000 Chu Du 95 75 105 Lưu thủy sách sĩ Tấn công một hàng ngang với sức tấn công lớn -
P/s:Mình đã hoàn thành bảng tướng nhưng tìm mãi không ra tên của tướng 370.000 UD bên Ngô , nếu có gì thiếu sót và ai muốn bổ sung xin hãy pm vào hòm mail diễn đàn của mình . Xin chân thành cảm ơn